Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Toán
Top 3 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2023-2023 hay nhất, bao gồm 3 đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 được biên soạn theo sát với nội dung chương trình trong sách giáo khoa, giúp các em ôn tập, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất. Sau đây là chi tiết Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 kèm file tải về.
1. Ma trận đề thi kiểm tra cuối HK 2 môn Toán lớp 4
STT |
Chủ đề mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Số học: Phân số; các phép tính cộng trừ , tìm thành phần chưa biết với phân số , dấu hiệu chia hết, tính nhanh với phân số, tìm x. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
1,2 |
5 |
6 |
8 |
||||||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
2 |
||||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi đơn vị đo. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
3 |
7 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
2 |
||||||||||
3 |
Yếu tố hình học: Tính tỉ lệ bản đồ và giải được các bài toán có liên quan đến tổng tỉ. |
Số câu |
1 |
|||||||||
Câu số |
4 |
|||||||||||
Số điểm |
1 |
|||||||||||
Tổng số câu |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
4 |
|||||
Tổng số điểm |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
4 |
6 |
2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 số 1
Trường: TH ……… Họ và tên…………………….. Lớp: 4 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Năm học: ……… Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Điểm bằng số: ……………………. Điểm bằng chữ:……………… |
Nhận xét của GV ……………………………………………… …………………………………………………. |
Chữ kí GV: |
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm)
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9
1234 B. 2345 C. 2468 D. 1062
Câu 2: (1 điểm)
Phân số nào bằng
A. B.
C.
D.
Câu 3: (1 điểm)
1997dm2=….. cm2 là:
A. 19970 cm2 B. 1997cm2C. 199700cm2 D. 1997000cm2
Câu 4: (1 điểm) M3Viết tiếp vào chỗ chấm kết quả đúng.
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là……………….dm
Câu 5: (1điểm) Tính
A.
B.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm)
Tính diện tích hình thoi có chéo dài 153cm và chéo ngắn bằng chéo dài.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (2 điểm)
Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (2 điểm)
a)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
b)Tìm x biết:
X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
2.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 4 số 1
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4
NĂM HỌC………..
Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng 1 điểm.
Câu 4: 1(điểm) HS điền đúng kết quả là 10 000dm.
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm
Câu 6: (1 điểm)
Độ dài đường chéo ngắn hình thoi là:
153 x = 102 (cm)
Diện tích hình thoi là:
(153 x 102) : 2 = 7803(cm2)
Đáp số : 7803cm2
Câu 7: (2 điểm) HS nêu câu lời giải và tính được đoạn dây thứ nhất 1 điểm.
HS nêu câu lời giải và tính được đoạn dây thứ hai 0,75 điểm.
Nêu đáp số đúng được 0,25 điểm.
Bài giải
Số mét đoạn dây thứ nhất dài là:
28 : 4 x 3 = 21(m)
Số mét đoạn dây thứ hai dài là:
28 – 21 = 7(m)
Đáp số: Đoạn thứ nhất: 21m .
Đoạn thứ hai : 7m
Câu 8: (2 điểm)
(Học sinh phải tính đúng theo yêu cầu của đề mới đạt điểm tối đa.)
b)Tìm x biết:
X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130
X x 2 + X x 3 + X x 4 + X x 1= 2130
X x (2 + 3 + 4 + 1) = 2130
X x 10 = 2130
X = 2130 : 10
X = 213
3. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây?
Câu 2: Chọn đáp án đúng
- 3 tấn 25 kg = 325 kg
- 5 km217 m2= 5 000 017 m2
- 2 phút 10 giây = 260 giây
- 5 00 mm = 5 m
Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm
Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là
A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650
Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết:
Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé
3.1. Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
B |
C |
B |
C |
C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) :
Câu 2 (3 điểm): Ta có sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:
40 : 2 x 1 = 20 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
40 + 20 = 60 (m)
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 20 = 1 200 (m2)
b) Số ki-lô-gam thóc thu được:
1 200 x 3 = 3 600 (kg thóc)
Đổi: 3 600 kg = 36 tạ
Đáp số: 36 tạ thóc.
Câu 3 (2 điểm): Tổng hai số là: 50 x 2 = 100
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4
Số bé là:
100 : 4 x 1 = 25
Đáp số: 25
4. Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các phân số sau :
a) Phân số nào là phân số tối giản ?
b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.5
Câu 3: Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346
Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích 25/16m2 , chiều dài 15/4m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính:
Câu 2 (3 điểm): Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: 1/3 số em của lớp đạt loại Giỏi, 2/5 số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình?
Câu 3 2 điểm): Tính
4.1. Đáp án đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | A | C | B | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
Câu 2 :
Câu 3:
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.
Bạn thấy bài viết Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2023-2023 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2023-2023 bên dưới để TRƯỜNG THPT KIẾN THỤYcó thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: c3kienthuyhp.edu.vn của TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
Nhớ để nguồn bài viết này: Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2023-2023 của website c3kienthuyhp.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục